Căn cứ văn bản số
82/2017/CV-NVSRC ngày 16/02/2017 của Công ty Cổ phần sửa chữa tàu biển
Nosco-Vinalines về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải vùng nước trước cầu
cảng và vùng quay trở tàu nhà máy sửa chữa tàu biển Nosco-Vinalines; Bình đồ độ
sâu, rà quyét chướng ngại vật vùng nước trước bến và vùng quay trở tàu do Xí
nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày
16/02/2017; Các hồ sơ liên quan gửi kèm theo.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về
thông số kỹ thuật vùng đậu tàu và vùng quay tàu trước cầu cảng của Nhà máy sửa
chữa tàu biển Nosco-Vinalines như sau:
1. Vùng đậu tàu trước cầu cảng
a. Vùng đậu tàu phía thượng lưu:
Trong phạm vi vùng đậu tàu phía thượng lưu cầu tàu chiều dài 266m (dọc theo cầu
cảng), rộng 111m (tính từ mép cầu trở ra), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên
điểm
|
Hệ VN2000
|
Hệ WGS84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
A
|
20°51'07.1"
|
106°51'46.9"
|
20°51'03.5"
|
106°51'53.7"
|
B
|
20°51'10.4"
|
106°51'55.5"
|
20°51'06.8"
|
106°52'02.3"
|
C
|
20°51'07.0"
|
106°51'56.9"
|
20°51'03.4"
|
106°52'03.7"
|
D
|
20°51'03.7"
|
106°51'48.4"
|
20°51'00.2"
|
106°51'55.2"
|
Độ sâu đạt: -2,5m
(âm hai mét rưỡi).
b. Vùng đậu tàu phía hạ lưu:
Trong phạm vi vùng đậu tàu phía hạ lưu cầu tàu chiều dài 266m (dọc theo cầu cảng),
rộng 107m (tính từ mép cầu trở ra), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên
điểm
|
Hệ VN2000
|
Hệ WGS84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
E
|
20°51'03.1"
|
106°51'48.7"
|
20°50'59.5"
|
106°51'55.5"
|
F
|
20°51'06.3"
|
106°51'57.2"
|
20°51'02.8"
|
106°52'04.0"
|
G
|
20°51'03.1"
|
106°51'58.6"
|
20°50'59.5"
|
106°52'05.4"
|
H
|
20°50'59.9"
|
106°51'50.1"
|
20°50'56.3"
|
106°51'56.9"
|
Độ sâu đạt: -2,5m
(âm hai mét rưỡi).
2. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết
kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên
điểm
|
Hệ VN2000
|
Hệ WGS84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
B
|
20°51'10.4"
|
106°51'55.5"
|
20°51'06.8"
|
106°52'02.3"
|
QT2
|
20°51'13.4"
|
106°52'03.4"
|
20°51'09.8"
|
106°52'10.2"
|
QT3
|
20°51'11.6"
|
106°52'08.0"
|
20°51'08.0"
|
106°52'14.8"
|
QT4
|
20°51'07.2"
|
106°52'09.9"
|
20°51'03.6"
|
106°52'16.7"
|
QT5
|
20°51'02.4"
|
106°52'07.7"
|
20°50'58.8"
|
106°52'14.5"
|
QT6
|
20°51'00.9"
|
106°52'03.9"
|
20°50'57.3"
|
106°52'10.7"
|
QT7
|
20°51'00.9"
|
106°51'59.6"
|
20°50'57.3"
|
106°52'06.4"
|
Độ sâu đạ t: -2,5m
(âm hai mét rưỡi).