Căn cứ văn bản số 145/ĐĐN-CQN ngày 27/3/2017 của Công ty Cổ
phần cảng Quảng Ninh về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước
trước bến và các điểm neo đậu tàu - khu bến cảng Cái Lân; Bình đồ độ sâu vùng
nước trước bến số 1, 5, 6, 7 cảng Cái Lân tỷ lệ 1/500 và bình đồ độ sâu vị trí
các điểm neo đậu tàu - khu bến cảng Cái Lân tỷ lệ 1/1.000 do Xí nghiệp Khảo sát
Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 26/3/2017.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công
ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Thông số kỹ thuật của vùng nước
trước bến số 1, 5, 6, 7 cảng Cái Lân và vị trí các điểm neo đậu tàu khu bến cảng
Cái Lân (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước
“số 0 hải đồ”) như sau:
1. Vùng nước trước
bến số 1:
Trong phạm vi vùng nước trước bến số 1 cảng Cái Lân được giới
hạn bởi các điểm:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
E
|
20°58'51.2"
|
107°02'44.6"
|
20°58'47.6"
|
107°02'51.3"
|
F
|
20°58'52.3"
|
107°02'45.8"
|
20°58'48.7"
|
107°02'52.5"
|
G
|
20°58'48.4"
|
107°02'50.2"
|
20°58'44.8"
|
107°02'56.9"
|
H
|
20°58'47.2"
|
107°02'49.0"
|
20°58'43.6"
|
107°02'55.7"
|
Độ sâu đạt: -
7.0m (âm bảy mét).
Lưu ý: Dải cạn
có độ sâu hạn chế từ -6.0m đến -6.9m nằm sát mép bến về phía thượng lưu, phạm
vi rộng nhất lấn vào vùng nước trước bến khoảng 5m.
2. Vùng nước trước
bến số 5, 6, 7:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
A'
|
20°58'34.3"
|
107°03'03.3"
|
20°58'30.7"
|
107°03'10.1"
|
B'
|
20°58'35.5"
|
107°03'04.5"
|
20°58'31.9"
|
107°03'11.3"
|
C
|
20°58'20.0"
|
107°03'21.8"
|
20°58'16.4"
|
107°03'28.6"
|
D
|
20°58'18.8"
|
107°03'20.6"
|
20°58'15.2"
|
107°03'27.4"
|
Độ sâu đạt: -
10.7m (âm mười mét bảy).
Lưu ý: Dải cạn
có độ sâu hạn chế từ -10.5m đến -10.6m nằm sát mép bến 5, 6 và
7, phạm vi rộng nhất lấn vào vùng nước trước bến khoảng 5m.
3. Các điểm neo
đậu tàu:
Vị trí các điểm neo đậu tàu khu bến cảng Quảng Ninh có tọa độ,
đường kính vùng neo đậu và độ sâu như sau:
Vị trí điểm neo
|
Hệ VN2000
|
Hệ WGS84
|
Đường kính (m)
|
Độ sâu
(m)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
ĐN1
|
20°56'14.5"
|
107°04'10.7"
|
20°56'10.9"
|
107°04'17.5"
|
360
|
- 6.7
|
ĐN2
|
20°56'20.5"
|
107°04'04.7"
|
20°56'16.9"
|
107°04'11.5"
|
400
|
- 7.7
|
ĐN3
|
20°56'32.5"
|
107°04'04.7"
|
20°56'28.9"
|
107°04'11.4"
|
320
|
- 6.1
|
ĐN4
|
20°56'38.5"
|
107°03'58.7"
|
20°56'34.9"
|
107°04'05.4"
|
450
|
- 8.2
|
ĐN5
|
20°56'50.5"
|
107°03'58.7"
|
20°56'46.9"
|
107°04'05.5"
|
320
|
- 6.7
|
ĐN6
|
20°57'02.5"
|
107°03'52.7"
|
20°56'58.9"
|
107°03'59.4"
|
440
|
- 7.0
|
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ khi ra, vào vùng đậu tàu và các điểm
neo đậu tại các vùng nước trên tuân thủ theo sự điều động của Cảng vụ hàng hải
Quảng Ninh./.