- Hướng tuyến:
TT
|
Đoạn luồng
|
Hướng tuyến
|
1
|
Từ điểm T0 (phao số 0) đến điểm T2 (thượng lưu cặp phao số 3,4)
|
336°25'- 156°25'
|
2
|
Từ điểm T4 (thượng lưu phao số 7) đến điểm T5 (ngang cặp phao số 10, 11)
|
268°04' - 88°04'
|
3
|
Từ điểm T5 đến điểm T6 (ngang phao số 12)
|
258°06' - 78°06'
|
1.2. Độ sâu luồng: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 120m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ:
a) Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 1, 2 độ sâu đạt: 6,6m (sáu mét sáu);
b) Đoạn luồng từ cặp phao số 1, 2 đến phao số 12 độ sâu đạt: 6,0m (sáu mét không); (Trích dẫn từ TBHH số: 200/2023/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 20/7/2023 của Tổng công ty BĐATHH miền Bắc).
2. Hệ thống báo hiệu hàng hải
2.1. Phao số 0
- Vị trí: Đặt tại đầu tuyến luồng
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
21°22'28.6"
|
108°01'16.4"
|
21°22'25.0"
|
108°01'23.1"
|
- Tác dụng: Báo hiệu vùng nước an toàn, tàu thuyền có thể hành trình xung quanh vị trí đặt báo hiệu.
a. Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng: Hình tháp;
- Màu sắc: Sọc thẳng đứng màu trắng và đỏ xen kẽ;
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình cầu màu đỏ;
- Số hiệu: Số “0” màu đen;
- Chiều cao toàn bộ: 5,8m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,9 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b. Đặc tính nhận biết ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp theo ký hiệu mã Morse chữ “A”, chu kỳ 6 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Chiều cao tâm sáng: 4,8m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
2.2. Phao số 2, 4, 6, 8, 10, 12 (báo hiệu phía trái luồng)
- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng
- Tọa độ địa lý:
Tên
phao
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
2
|
21°23'04.1"
|
108°00'56.1"
|
21°23'00.5"
|
108°01'02.9"
|
4
|
21°23'44.0"
|
108°00'37.5"
|
21°23'40.4"
|
108°00'44.3"
|
6
|
21°23'58.9"
|
108°00'31.0"
|
21°23'55.3"
|
108°00'37.8"
|
8
|
21°24'04.5"
|
107°59'18.3"
|
21°24'00.9"
|
107°59'25.1"
|
10
|
21°24'02.7"
|
107°58'24.5"
|
21°23'59.1"
|
107°58'31.3"
|
12
|
21°23'39.5"
|
107°56'24.6"
|
21°23'35.9"
|
107°56'31.4"
|
- Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu.
a. Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng :Hình tháp;
- Màu sắc: Màu đỏ;
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ;
- Số hiệu: Số “2”, “4”, “6”, “8”, “10”, “12” màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ: 4,7 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ban ngày phao số 2 đạt: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
- Tầm hiệu lực ban ngày các phao số 4, 6, 8, 10, 12 đạt: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b. Đặc tính nhận biết ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Chiều cao tâm sáng: 3,8m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74
2.3. Phao số 1, 3, 5, 7, 9, 11 (báo hiệu phía phải luồng)
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng
- Tọa độ địa lý:
Tên
phao
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
1
|
21°23'06.5"
|
108°01'02.6"
|
21°23'02.9"
|
108°01'09.4"
|
3
|
21°23'46.6"
|
108°00'44.0"
|
21°23'43.0"
|
108°00'50.8"
|
5
|
21°24'04.5"
|
108°00'34.8"
|
21°24'00.9"
|
108°00'41.6"
|
7
|
21°24'13.4''
|
108°00'19.9''
|
21°24'09.8''
|
108°00'26.7''
|
9
|
21°24'11.7"
|
107°59'18.1"
|
21°24'08.1"
|
107°59'24.8"
|
11
|
21°24'10.5"
|
107°58'23.5"
|
21°24'06.9"
|
107°58'30.2"
|
Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;
a. Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng : Hình tháp;
- Màu sắc: Màu xanh lục;
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;
- Số hiệu: Số “1”, “3”, “5”, “7”, “9”, “11” màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ: 4,7 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ban ngày các phao số 1, 3 đạt: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
- Tầm hiệu lực ban ngày các phao số 5, 7, 9, 11 đạt: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b. Đặc tính nhận biết ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Chiều cao tâm sáng: 3,8m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Vạn Gia đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.